Saturday, January 9, 2016

3. Các kỹ năng bổ trợ dành cho Tướng trong Castle Clash

Các kỹ năng bổ trợ dành cho Tướng trong

 Castle Clash

Trong castle clash ngoài những kỹ năng mặc định thì mỗi tướng khi mở được đều có thêm một kỹ năng bổ trợ ngẫu nhiên. Các kĩ năng này có 5 cấp độ từ 1-5. Nếu như bạn mở ra một tướng với kĩ năng bổ trợ đạt cấp độ 5, tuyệt vời bạn là người rất may mắn. :D Còn nếu trong trường hợp kỹ năng bổ trợ của tướng chỉ là cấp 1, thì dù chất tướng đó có tốt đi chăng nữa tướng đó vẫn không được đánh giá cao. Vì vậy theo mình bạn nên đầu tư ngọc để thay đổi kỹ năng bổ trợ của tướng, mặc dù giá của nó không hề rẻ (300 ngọc/1 lần dổi) nhưng đó chính là cách giúp tướng của bạn trở nên mạnh mẽ hơn để tiến xa trong đấu trường.

Dưới đây là danh sách các kỹ năng bổ trợ có thể nhận được:

   Hồi Sinh
1/5: Hồi sinh với 10% máu được phục hồi.
2/5: Hồi sinh với 15% máu được phục hồi.
3/5: Hồi sinh với 20% máu được phục hồi.
4/5: Hồi sinh với 25% máu được phục hồi.
5/5: Hồi sinh với 30% máu được phục hồi.

   Đấm Mạnh 
1/5: Có 10% khả năng làm ngất 1 giây mục tiêu khi tấn công.
2/5: Có 10% khả năng làm ngất 1,5 giây mục tiêu khi tấn công.
3/5: Có 10% khả năng làm ngất 2 giây mục tiêu khi tấn công.
4/5: Có 10% khả năng làm ngất 2,5 giây mục tiêu khi tấn công.
5/5: Có 10% khả năng làm ngất 3 giây mục tiêu khi tấn công.

   Tiếp Sức
1/5: Có 20% năng lượng khi bắt đầu trận đấu.
2/5: Có 40% năng lượng khi bắt đầu trận đấu.
3/5: Có 60% năng lượng khi bắt đầu trận đấu.
4/5: Có 80% năng lượng khi bắt đầu trận đấu.
5/5: Có 100% năng lượng khi bắt đầu trận đấu.

   Thiêu Đốt 
1/5: Có 5% cơ hội né được mọi thiệt hại khi bị tấn công.
2/5: Có 6% cơ hội né được mọi thiệt hại khi bị tấn công.
3/5: Có 7% cơ hội né được mọi thiệt hại khi bị tấn công.
4/5: Có 8% cơ hội né được mọi thiệt hại khi bị tấn công.
5/5: Có 9% cơ hội né được mọi thiệt hại khi bị tấn công.


   Cảm Tử 
1/5: Gây 100% thiệt hại cho kẻ thù xung quanh khi hi sinh.
2/5: Gây 175% thiệt hại cho kẻ thù xung quanh khi hi sinh.
3/5: Gây 250% thiệt hại cho kẻ thù xung quanh khi hi sinh.
4/5: Gây 325% thiệt hại cho kẻ thù xung quanh khi hi sinh.
5/5: Gây 400% thiệt hại cho kẻ thù xung quanh khi hi sinh.

   Đòn Chết 
1/5: Có 10% khả năng gây thêm 3x thiệt hại khi tấn công.
2/5: Có 10% khả năng gây thêm 4x thiệt hại khi tấn công.
3/5: Có 10% khả năng gây thêm 5x thiệt hại khi tấn công.
4/5: Có 10% khả năng gây thêm 6x thiệt hại khi tấn công.
5/5: Có 10% khả năng gây thêm 7x thiệt hại khi tấn công.

   Chắn Lửa 
1/5: Phản lại 8% thiệt hại tiếp nhận.
2/5: Phản lại 11% thiệt hại tiếp nhận.
3/5: Phản lại 14% thiệt hại tiếp nhận.
4/5: Phản lại 17% thiệt hại tiếp nhận.
5/5: Phản lại 20% thiệt hại tiếp nhận.

   Gai Nhím 
1/5: Có 5% cơ hội phản lại 100% thiệt hại tiếp nhận.
2/5: Có 6% cơ hội phản lại 100% thiệt hại tiếp nhận.
3/5: Có 7% cơ hội phản lại 100% thiệt hại tiếp nhận.
4/5: Có 8% cơ hội phản lại 100% thiệt hại tiếp nhận.
5/5: Có 9% cơ hội phản lại 100% thiệt hại tiếp nhận.

   Phân Tán 
1/5: Giảm 5 Năng lượng của kẻ địch khi tấn công.
2/5: Giảm 10 Năng lượng của kẻ địch khi tấn công.
3/5: Giảm 15 Năng lượng của kẻ địch khi tấn công.
4/5: Giảm 20 Năng lượng của kẻ địch khi tấn công.
5/5: Giảm 25 Năng lượng của kẻ địch khi tấn công.

   Làm Chậm 
1/5: Có 25% cơ hội làm giảm 30% tốc độ quân địch trong 5 giây khi tấn công.
2/5: Có 25% cơ hội làm giảm 40% tốc độ quân địch trong 5 giây khi tấn công.
3/5: Có 25% cơ hội làm giảm 50% tốc độ quân địch trong 5 giây khi tấn công.
4/5: Có 25% cơ hội làm giảm 60% tốc độ quân địch trong 5 giây khi tấn công.
5/5: Có 25% cơ hội làm giảm 70% tốc độ quân địch trong 5 giây khi tấn công.

   Chạy Nhanh 
1/5: Tăng tốc độ di chuyển thêm 10%.
2/5: Tăng tốc độ di chuyển thêm 20%.
3/5: Tăng tốc độ di chuyển thêm 30%.
4/5: Tăng tốc độ di chuyển thêm 40%.
5/5: Tăng tốc độ di chuyển thêm 50%.

   Nổi Điên 
1/5: Tăng tốc độ tấn công thêm 10%.
2/5: Tăng tốc độ tấn công thêm 15%.
3/5: Tăng tốc độ tấn công thêm 20%.
4/5: Tăng tốc độ tấn công thêm 25%.
5/5: Tăng tốc độ tấn công thêm 30%.

   Hóa Đá 
1/5: Giảm thiệt hại tiếp nhận mất 5%.
2/5: Giảm thiệt hại tiếp nhận mất 10%.
3/5: Giảm thiệt hại tiếp nhận mất 15%.
4/5: Giảm thiệt hại tiếp nhận mất 20%.
5/5: Giảm thiệt hại tiếp nhận mất 25%.

   Chiến Thần 
1/5: Tăng 10% Sức tấn công.
2/5: Tăng 15% Sức tấn công.
3/5: Tăng 20% Sức tấn công.
4/5: Tăng 25% Sức tấn công.
5/5: Tăng 30% Sức tấn công.

   Kiên Cường 
1/5: Tăng máu lên 10%.
2/5: Tăng máu lên 15%.
3/5: Tăng máu lên 20%.
4/5: Tăng máu lên 25%.
5/5: Tăng máu lên 30%.

   Hút Máu 
1/5: Hồi 1% Máu mỗi lần tấn công.
2/5: Hồi 2% Máu mỗi lần tấn công.
3/5: Hồi 3% Máu mỗi lần tấn công.
4/5: Hồi 4% Máu mỗi lần tấn công.
5/5: Hồi 5% Máu mỗi lần tấn công.

   Khai Sáng 
1/5: Tăng Kinh nghiệm từ trận chiến lên 20%
2/5: Tăng Kinh nghiệm từ trận chiến lên 40%
3/5: Tăng Kinh nghiệm từ trận chiến lên 60%
4/5: Tăng Kinh nghiệm từ trận chiến lên 80%
5/5: Tăng Kinh nghiệm từ trận chiến lên 100%

   Công Thủ 
1/5: Tăng Tấn công và Máu tối đa trong trận chiến lên 4%
2/5: Tăng Tấn công và Máu tối đa trong trận chiến lên 8%
3/5: Tăng Tấn công và Máu tối đa trong trận chiến lên 12%
4/5: Tăng Tấn công và Máu tối đa trong trận chiến lên 16%
5/5: Tăng Tấn công và Máu tối đa trong trận chiến lên 20%

Về cơ bản mình thấy kỹ năng nào đạt cấp tối đa cũng đều mạnh, nhưng theo mình nếu bạn nhận được kỹ năng "tiếp sức" cho dù chỉ là cấp 3 hoặc cấp 4 thì nên dùng chứ đừng đổi kỹ năng khác, bởi vì nó giúp cho kỹ năng cơ bản của tướng nhanh được dùng hơn, bạn sẽ có lợi thế trong trận chiến.

Chúc các bạn có được những kỹ năng ưng ý nhất!!

1 comment:

  1. Hard Rock Hotel & Casino Lake Tahoe - MapyRO
    Hard Rock Hotel & Casino Lake Tahoe in Stateline is a 김포 출장안마 Native 안산 출장안마 American 경산 출장샵 Casino in Stateline, Nevada, United States and has an 익산 출장안마 84000 square 영천 출장안마 foot

    ReplyDelete